Đơn vị đo chiều dài là một trong những đơn vị chúng ta thường gặp và được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày. Nếu như các bạn có đôi lúc không nhớ ra cách quy đổi đơn vị đo chiều dài thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để nhớ lại nhé. Đặc biệt là cách quy đổi 1m bằng bao nhiêu cm?

I. Khái niệm về đơn vị đo lường

Trước khi tìm hiểu 1m bằng bao nhiêu cm, hãy nắm rõ về khái niệm đơn vị đo lường:

1. Đơn vị đo lường là gì?

Như chúng ta đã biết đơn vị đo lường bao gồm rất nhiều loại. Bởi vì khi chúng ta cần cân, đo, đong, đếm vật gì thì đều có những đại lượng đo lường phù hợp.

Ví dụ khi đi chợ bạn mua hoa quả và muốn cân chỗ quả này nặng bao nhiêu để thanh toán thì chúng ta có thể dùng đơn vị đo khối lượng. Bên cạnh đó, nếu bạn muốn biết miếng đất rộng bao nhiêu hét-ta thì chúng ta có đơn vị đo diện tích.

2. Mét (m) là gì?

Cùng tìm hiểu định nghĩa về mét trong bài viết này nhé. Mét (trong tiếng anh là Metre) ký hiệu là m, là một trong những đơn vị đo khoảng cách, độ dài tiêu chuẩn. Mét nằm trong Hệ đo lường quốc tế – SI và được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế là khoảng cách mà ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian 1/299 792 458 giây.

II. Bảng quy đổi đơn vị đo lường

Có bao nhiêu đơn vị đo lường theo chuẩn SI? Cách quy đổi chúng thế nào? Giải đáp câu hỏi 1m bằng bao nhiêu cm? Mời bạn đọc tiếp tục theo dõi bài viết dưới đây:

1. 1m bằng bao nhiêu cm?

Thứ tự từ đơn vị m đến mm sẽ giảm dần như sau m > dm > cm > mm. Từ đơn vị m khi đổi sang đơn vị thấp hơn sẽ bằng 10 lần đơn vị sau. Như vậy:

Chúng ta có thể đối chiếu vào bằng đơn vị độ dài để suy ra.

1m = 10 dm.

1m = 100 cm.

1m = 1000 mm

và ngược lại: 1dm = 0.1m; 1cm = 0.01m; 1mm = 0.001m

Vậy qua đó chúng ta có thể biết được rằng 1m bằng 100cm

Khi đo lường người ta thường dùng từ m, dm, cm, mm để đo những vật có chiều dài, chiều ngang không quá lớn. Còn nếu độ dài quá lớn thì người ta dùng km, hm, dam để có những kết quả đo chính xác hơn. Cách đổi đơn vị đo của km, hm, dam đều giống cách đổi của dm, cm, mm. Nếu để ý chúng ta sẽ thấy nó có sự tương đồng nhất định.

1km = 10 hm.

1hm = 10 dam.

1km = 1000m.

1m = 0,001 km.

2. 1m bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?

Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:

1 inch = 2.54 cm và 1 ft = 30.48 cm

Vậy: 1 m bằng bao nhiêu cm, dm, mm?

1m = 100 cm

1 m = 1000 mm

1m = 39.37 inches

1m = 10 dm

1m = 3.281 ft

1m = 0.001 km

3. Bảng tra cứu chuyển đổi từ m sang cm, inch, feet, km

MÉT CM INCH FEET KM
1 100 39.37 3.28 0.001
2 200 78.74 6.56 0.002
3 300 118.11 9.84 0.003
4 400 157.48 13.12 0.004
5 500 196.85 16.4 0.005
6 600 236.22 19.68 0.006
7 700 275.59 22.96 0.007
8 800 314.96 26.24 0.008
9 900 354.33 29.52 0.009
10 1000 393.7 32.8 0.01

Trên đây greenlinecoffee.net đã giúp các bạn giải đáp thắc mắc về câu hỏi 1m bằng bao nhiêu cm? Cũng như cung cấp thêm thông tin về bảng quy đổi đơn vị đo lường theo chuẩn quốc tế SI. Mong rằng với những chia sẻ trên, các bạn có thể dễ dàng đổi đơn vị và thực hiện quy đổi một cách chính xác. Chúc các bạn luôn vui vẻ và gặp nhiều may mắn.

© 2024 đã đăng ký Bản quyền.